Thứ Sáu, 14 tháng 3, 2014

Gửi hôm nay và mai sau



Danh sách con dân VN  tử  trận hải chiến Hoàng Sa
ngày 19 tháng 1 năm 1974
 

Hộ tống hạm Nhựt Tảo HQ 10

1/ HQ trung tá Ngụy Văn Thà, HT/ HQ 10
2/ HQ thiếu-tá Nguyễn Thành Trí, HP/ HQ 10
3/ HQ đại-úy Vũ Văn Bang
4/ HQ đại-úy HH/TT Huỳnh Duy Thạch
5/ HQ trung-úy CK Vũ Ðình Huân
6/ HQ tr/úy Phạm Văn Ðồng
7/ HQ tr/úy Ngô Chí Thành
8/ Th/sĩ nhất TP Châu quản nội trưởng
9/ Th/sĩ nhất CK Phan Tấn Liêng
10/ Th/sĩ nhất ÐK Võ Thế Kiệt
11/ Th/sĩ vận-chuyển Hoàng Ngọc Lễ (nhiều tuổi nhất)
12/ Tr/sĩ nhất VT Phan Tiến Chung
13/ Tr/sĩ QK Nguyễn Văn Tuân
14/ Tr/sĩ GL Vương Thương
15/ Tr/sĩ TP Nam
16/ Tr/sĩ TP Ðức
17/ Tr/sĩ TP Huỳnh Kim Sang
18/ Tr/sĩ TX Lê Anh Dũng
19/ Tr/sĩ ÐK Lai Viết Luận
20/ Tr/sĩ Vận chuyển Ngô Tấn Sơn
21/ Tr/sĩ GL Ngô Văn Ơn
22/ Tr/sĩ TP Nguyễn Thành Trọng
23/ Tr/sĩ TP Nguyễn Vĩnh Xuân
24/ Tr/sĩ CK Phạm Văn Quý
25/ Tr/sĩ CK Nguyễn Tấn Sĩ
26/ Tr/sĩ CK Trần Văn Ba
27/ Tr/sĩ ÐT Nguyễn Quang Xuân
28/ Tr/sĩ BT Trần Văn Ðàm
29/ HS1/Vận-chuyển Lê Văn Tây
30/ HS1/vận-chuyển Lương Thanh Thú
31/ HS1/TP Nguyễn Quang Mến
32/ HS1/vận chuyển Ngô Sáu
33/ HS1/CK Ðinh Hoàng Mai
34/ HS1/CK Trần Văn Mộng
35/ HS1/DV Trần Văn Ðịnh
36/ HS vận-chuyển Trương Hồng Ðào
37/ HS vận-chuyển Huỳnh Công Trứ
38/ HS/GL Nguyễn Xuân Cường
39/ HS/GL Nguyễn Văn Hoàng (nhỏ tuổi nhất)
40/ HS/TP Phan Văn Hùng
41/ HS/TP Nguyễn Văn Thân
42/ TT/DT Thanh
43/ TT/TP Thi Văn Sinh
44/ Th/sĩ DT Thọ
45/ HS/TP Nguyễn Văn Lợi
46/ HS/CK Trần Văn Bảy

Khu trục hạm Trần Khánh Dư HQ 4

47/ HQ trung-úy Nguyễn Phúc Xá
48/ HS1 vận chuyển Nguyễn Thành Danh
49/ Biệt hài Nguyễn Văn Vượng

Tuần dương hạm Trần Bình Trọng HQ 5

50/ HQ trung-úy Nguyễn Văn Ðồng
51/ Th/sĩ ÐT Nguyễn Phú Hào
52/ TS1/TP Nguyễn Ðình Quang

Tuần dương hạm Lý Thường Kiệt HQ 16

53/ TS/ÐK Xuân
54/ HS/QK Nguyễn Văn Duyên

Lực Lượng Người Nhái

55/Trung-úy NN Lê Văn Ðơn
56/HS/NN Ðỗ Văn Long
57/TS/NN Ðinh Hữu Từ
58/TT/NN Nguyễn Văn Tiến

Hộ tống hạm Nhựt Tảo HQ 10

59/ HS/CK Nguyễn Văn Ðông
60/ HS/PT Trần Văn Thêm
61/ HS/CK Phạm Văn Ba
62/ HS/ÐK Nguyễn Ngọc Hòa
63/ HS/ÐK Trần Văn Cường
64/ HS/PT Nguyễn Văn Phương
65/ HS/PT Phan Văn Thép
66/ TT1/TP Nguyễn Văn Nghĩa
67/ TT1/TP Nguyễn Văn Ðức
68/ TT1/TP Lý Phùng Quy
69/ TT1/VT Phạm Văn Thu
70/ TT1/PT Nguyễn Hữu Phương
71/ TT1/TX Phạm Văn Lèo
72/ TT1/CK Dương Văn Lợi
73/ TT1/CK Châu Túy Tuấn
74/ TT1/DT Ðinh Văn Thục



DANH SÁCH CON DÂN VN HY SINH NGÀY 14/3/1988 TẠI TRƯỜNG SA 

 

 

Stt
Họ tên
Năm sinh
Cấp bậc
Chức vụ
Nhập ngũ
Đơn vị
Quê quán
1 (2+39)
Trần Văn Phương
1965
Thiếu uý
B trưởng
3-1983
Gạc Ma
Quảng Phúc, Quảng Trạch, Quảng Bình
2 (1)
Trần Đức Thông
1944
Trung tá
Lữ phó 146
4-1962
Gạc Ma
Minh Hoà, Hưng Hà, Thái Bình
3 (40)
Nguyễn Mậu Phong
1959
Thượng uý
B trưởng
11-1977
Gạc Ma
Duy Ninh, Lệ Ninh, Quảng Bình
4 (41)
Đinh Ngọc Doanh
1964
Trung uý
B trưởng
9-1982
Gạc Ma
Ninh Khang, Hoa Lư, Ninh Bình (Cam Nghĩa, Cam Ranh, Khánh Hoà)
5 (42)
Hồ Công Đệ
1958
Trung uý (QNCN)
Y sĩ
2-1982
Gạc Ma
Hải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hoá
6 (43)
Phạm Huy Sơn
1963
Chuẩn uý (QNCN)
Y sĩ
2-1982
Gạc Ma
Diễn Nguyên, Diễn Châu, Nghệ An
7 (44)
Nguyễn Văn Phương
1969
Trung sĩ
Cơ yếu
3-1987
Gạc Ma
Mê Linh, Đông Hưng, Thái Bình
8 (45)
Bùi Bá Kiên
1967
Trung sĩ
Chiến sĩ
3-1986
Gạc Ma
Văn Phong, Cát Hải, Hải Phòng
9 (46)
Đào Kim Cương
1967
Trung sĩ
Báo vụ
2-1985
Gạc Ma
Vương Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh
10 (47)
Nguyễn Văn Thành
1967
Trung sĩ
Chiến sĩ
3-1982
Gạc Ma
Hương Điền, Hương Khê, Hà Tĩnh
11 (48)
Đậu Xuân Tứ (Tư)
1964
Trung sĩ
Chiến sĩ
3-1985
Gạc Ma
Nghi Yên, Nghi Lộc, Nghệ An
12 (49)
Lê Bá Giang
1968
Hạ sĩ
Báo vụ
3-1987
Gạc Ma
Hưng Dũng, Vinh, Nghệ An
13 (50)
Nguyễn Thanh Hải
1967
Hạ sĩ
Quản lý
3-1986
Gạc Ma
Sơn Kim, Hương Sơn, Hà Tĩnh
14 (51)
Phạm Văn Dương
1967
Hạ sĩ
A trưởng
3-1986
Gạc Ma
Nam Kim 3, Nam Đàn, Nghệ An
15 (52)
Hồ Văn Nuôi
1967
Trung sĩ
Chiến sĩ
8-1985
Gạc Ma
Nghi Tiến, Nghi Lộc, Nghệ An
16 (53)
Cao Đình Lương
1967
Trung sĩ
A trưởng
8-1985
Gạc Ma
Trung Thành, Yên Thành, Nghệ An
17 (54)
Trương Văn Thịnh
1966
Trung sĩ
Chiến sĩ
8-1985
Gạc Ma
Bình Kiến, Tuy Hoà, Phú Yên
18 (55)
Võ Đình Tuấn
1968
Trung sĩ
Quản lý
8-1986
Gạc Ma
Ninh Ích, Ninh Hoà, Khánh Hoà
19 (56)
Phan Tấn Dư
1966
Trung sĩ
Báo vụ
2/1986
Gạc Ma
Hoà Phong, Tây Hoà, Phú Yên
20 (3)
Vũ Phi Trừ
1955
Đại uý
Thuyền trưởng

HQ604
Đội 10, Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá
21 (101)
Vũ Văn Thắng

Thượng uý
Thuyền phó

HQ604
Văn Hàn, Thái Hưng, Thái Thụy, Thái Bình
22 (98)
Phạm Gia Thiều
1962
Thượng uý
Thuyền phó

HQ604
Hưng Đạo, Đông Hạ , Nam Ninh , Nam Định
23 (99)
Lê Đức Hoàng
1962
Trung uý
Thuyền phó

HQ604
Nam Yên, Hải Yên, Tĩnh Gia, Thanh Hoá
24 (102)
Trần Văn Minh
1962
Thiếu úy (QNCN)
Máy trưởng

HQ604
Đại Tân, Quỳnh Long, Quỳnh Lưu, Nghệ An
25 (103)
Đoàn Khắc Hoành
1959
Thượng sĩ
Trưởng thông tin

HQ604
163 Trần Nguyên Hãn, Q. Lê Chân, Hải Phòng
26 (106)
Trần Văn Chức
1965
Hạ sĩ
Nv cơ điện

HQ604
Đội 1, Canh Tân, Hưng Hà, Thái Bình
27 (109)
Hán Văn Khoa
1962
Trung sĩ
Nv cơ điện

HQ604
Đội 6, Văn Lương, Tam Nông, Phú Thọ
28 (111)
Nguyễn Thanh Hải
1968
Hạ sĩ
Chiến sĩ

HQ604
Mỹ Ca, Chính Mỹ, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
29 (104)
Nguyễn Tất Nam
1967
Hạ sĩ
Chiến sĩ

HQ604
Thường Sơn, Đô Lương, Nghệ An
30 (105)
Trần Khắc Bảy
1967
Hạ sĩ
Chiến sĩ

HQ604
Lê Hồ, Kim Bảng, Hà Nam
31 (110)
Đỗ Viết Thành
1964
Hạ sĩ
Chiến sĩ

HQ604
Thiệu Tân, Đông Sơn, Thanh Hoá
32 (113)
Nguyễn Xuân Thuỷ
1967
Hạ sĩ
Chiến sĩ

HQ604
Phú Linh, Phương Đình, Trực Ninh , Nam Định
33 (120)
Nguyễn Minh Tân
1956
Thượng uý
E83 công binh

HQ604
Dân Chủ, Hưng Hà, Thái Bình
34 (129)
Võ Minh Đức
1968
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
Liên Thuỷ, Lệ Ninh, Quảng Bình
35 (131)
Trương Văn Hướng
1966
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
Hải Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình
36
Nguyễn Tiến Doãn

Binh nhất
A trưởng E83

HQ604
Ngư Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
37 (133)
Phan Hữu Tý
1966
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
Phong Thuỷ, Lệ Thủy, Quảng Bình
38 (140)
Nguyễn Hữu Lộc
1968
Binh nhì
Chiến sĩ E83

HQ604
tổ 22 Hoà Cường, Đà Nẵng
39 (141)
Trương Quốc Hùng
1967
Binh nhì
Chiến sĩ E83

HQ604
tổ 55, Hoà Cường, Đà Nẵng
4 (142)
Nguyễn Phú Đoàn
1968
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
tổ 47, Hoà Cường, Đà Nẵng
41 (137)
Nguyễn Trung Kiên
1968
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
Nam Tiến, Nam Ninh , Nam Định
42 (143)
Phạm Văn Lợi
1968
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
Tổ 53, Hoà Cường, Đà Nẵng
43 (123)
Trần Văn Quyết
1967
Binh nhì
Chiến sĩ E83

HQ604
Quảng Thuỷ, Quảng Trạch, Quảng Bình
44 (146)
Phạm Văn Sỹ
1968
Binh nhì
Chiến sĩ E83

HQ604
tổ 7, Hoà Cường, Đà Nẵng
45 (144)
Trần Tài
1969
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
tổ 12, Hoà Cường, Đà Nẵng
46 (145)
Lê Văn Xanh
1967
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
tổ 38, Hoà Cường, Đà Nẵng
47 (139)
Lê Thể
1967
Binh nhì
Chiến sĩ E83

HQ604
tổ 29 An Trung Tây, Đà Nẵng
48 (138)
Trần Mạnh Việt
1968
Binh nhì
Chiến sĩ E83

HQ604
Tổ 36, Bình Hiên, Đà Nẵng
49 (121)
Trần Văn Phòng
1962
Thượng uý
C trưởng E83

HQ604
Minh Tân, Kiến Xương, Thái Bình
50 (122)
Trần Quốc Trị
1955
Binh nhất
A trưởng E83

HQ604
Đông Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình
51 (147)
Mai Văn Tuyến
1968
Binh nhì
Chiến sĩ E83

HQ604
Tây An, Tiền Hải, Thái Bình
52 (127)
Trần Đức Hoá
1966
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình
53 (125)
Phạm Văn Thiềng
1967
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
Đông Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình
54 (134)
Tống Sỹ Bái
1967
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
Khóm 3, phường 1, Đông Hà, Quảng Trị
55 (135)
Hoàng Anh Đông
1967
Binh nhì
Chiến sĩ E83

HQ604
Khóm 2, phường 2, Đông Hà, Quảng Trị
56 (126)
Trương Minh Phương
1963
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
Quảng Sơn, Quảng Trạch, Quảng Bình
57 (128)
Hoàng Văn Thuý
1966
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
Hải Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình
58 (131)
Võ Văn Tứ
1966
Binh nhất
Chiến sĩ E83

HQ604
Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình
59 (100)
Phan Hữu Doan
1960
Trung uý
Thuyền phó

HQ605
Chí Tiên, Thanh Hòa, Phú Thọ
60 (112, 114)
Bùi Duy Hiển
1966
Trung sĩ
Báo vụ

HQ605
Thị trấn Diêm Điền, Thái Thuỵ, Thái Bình
61 (169)
Nguyễn Bá Cường
1962
Thượng sĩ
Học viên HVHQ

HQ605
Thanh Quýt, Điện Thắng, Điện Bàn, Quảng Nam
62 (170)
Kiều Văn Lập
1963
Thượng sĩ
Học viên HVHQ

HQ605
Phú Long, Long Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội
63 (171)
Lê Đình Thơ
1957
Thượng uý (QNCN)
Nv đoàn 6

HQ605
Hoằng Minh, Hoằng Hoá, Thanh Hoá
64 (172)
Cao Xuân Minh
1966
Binh nhất
Chiến sĩ đoàn 6

HQ605
Hoằng Quang, Hoằng Hoá, Thanh Hoá


 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét